🔍
Search:
LỜ ĐỜ
🌟
LỜ ĐỜ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
졸리거나 술에 취해 눈빛이 멍해지고 눈이 반쯤 감긴 모양.
1
LỜ ĐỜ:
Hình ảnh ánh mắt thì lờ đờ, còn con mắt thì nửa nhắm nửa mở do say rượu hoặc buồn ngủ.
-
Tính từ
-
1
졸리거나 술에 취해 눈빛이 멍해지고 눈이 반쯤 감기다.
1
LỜ ĐỜ:
Ánh mắt lờ đờ đi, còn mắt thì nửa nhắm nửa mở do say rượu hoặc buồn ngủ.
-
Tính từ
-
1
동작이 빠르지 못하고 느린 듯하다.
1
LỜ ĐỜ:
Động tác không nhanh và có vẻ chậm chạp.
-
Tính từ
-
1
동작이 빠르지 못하고 매우 느리다.
1
LỜ ĐỜ:
Động tác không nhanh nhẹn và rất chậm chạp.
-
2
짜임새가 매우 느슨하거나 성기다.
2
LỎNG, LỎNG LẺO:
Kết cấu rất lỏng lẻo và dễ rời ra.
-
☆
Động từ
-
1
눈이 보이지 않게 되거나 귀가 들리지 않게 되다.
1
MÙ, ĐIẾC:
Mắt trở nên không nhìn thấy được hoặc tai trở nên không nghe được.
-
2
(비유적으로) 어떤 생각에 빠져 판단력을 잃다.
2
LỜ ĐỜ, MÙ MỜ:
(cách nói ẩn dụ) Chìm trong suy nghĩ nào đó nên mất đi khả năng phán đoán.
-
Phó từ
-
1
동작이 빠르지 못하고 매우 느린 모양.
1
MỘT CÁCH LỜ ĐỜ:
Hình ảnh động tác không nhanh nhẹn và vô cùng chậm chạp.
-
2
짜임새가 매우 느슨하거나 성긴 모양.
2
MỘT CÁCH LỎNG LẺO:
Hình dạng kết cấu rất lỏng lẻo và dễ bị tuột ra.
-
Động từ
-
1
나뭇가지나 천 등의 가늘고 긴 물체가 자꾸 느리게 흔들리다.
1
PHẤT PHƠ:
Vật thể dài và mảnh như vải hay cành cây liên tiếp dao động một cách chậm rãi.
-
2
팔다리 등이 힘없이 느리게 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2
THẤT THỂU, UỂ OẢI, LỜ ĐỜ:
Chân tay... cứ cử động một cách chậm rãi yếu ớt. Hoặc làm cho như vậy.
-
Phó từ
-
1
나뭇가지나 천 등의 가늘고 긴 물체가 느리게 자꾸 흔들리는 모양.
1
PHẤT PHƠ:
Hình ảnh vật thể dài và mảnh như vải hay cành cây cứ dao động một cách chậm rãi.
-
2
팔다리 등이 힘없이 느리게 자꾸 움직이는 모양. 또는 그렇게 하는 모양.
2
THẤT THỂU, LỜ ĐỜ:
Hình ảnh chân tay... cứ cử động một cách chậm rãi và yếu ớt. Hoặc hình ảnh làm cho như thế.
-
3
생활이나 마음을 다잡지 못하고 자꾸 헤매는 모양.
3
BẤN LOẠN:
Hình ảnh cứ mơ hồ và không thể giữ vững tâm trạng hay ổn định sinh hoạt.
-
Động từ
-
1
나른한 걸음으로 천천히 자꾸 걷다.
1
BƯỚC UỂ OẢI, ĐI LỜ ĐỜ:
Liên tiếp bước đi chầm chậm với bước chân mệt mỏi.
-
2
낡은 자동차 등이 흔들리며 느리게 달리다.
2
CHẠY LỌC XỌC:
Xe ôtô cũ... lắc lư và chạy một cách chậm chạp.
-
Động từ
-
1
나뭇가지나 천 등의 가늘고 긴 물체가 느리게 자꾸 흔들리다.
1
PHẤT PHƠ, ĐUNG ĐƯA:
Vật thể dài và mảnh như vải hay cành cây cứ dao động một cách chậm rãi.
-
2
팔다리 등이 힘없이 느리게 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2
THẤT THỂU, LỜ ĐỜ:
Chân tay... cứ cử động một cách chậm rãi yếu ớt. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1
나뭇가지나 천 등의 가늘고 긴 물체가 느리게 흔들리다.
1
PHẤT PHƠ, ĐUNG ĐƯA:
Vật thể dài và mảnh như vải hay cành cây dao động một cách chậm rãi.
-
2
노래의 가락이 늘어지고 처지며 이어지다.
2
RÊN RỈ, I Ỉ:
Giai điệu của bài hát được kéo dài, trầm xuống và nối tiếp.
-
3
팔다리 등이 힘없이 느리게 움직이다. 또는 그렇게 하다.
3
THẤT THỂU, LỜ ĐỜ:
Chân tay... cử động một cách chậm rãi yếu ớt. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1
기운 없이 느리게 움직이다.
1
UỂ OẢI, LỜ ĐỜ:
Chuyển động chậm chạp không có sinh khí.
-
2
하는 일 없이 놀거나 왔다 갔다 하다.
2
QUANH RA QUANH VÀO, LUẨN QUẨN, QUANH QUẨN:
Chơi hoặc đi đi lại lại mà không có việc gì làm.
-
Động từ
-
1
기운 없이 자꾸 느리게 움직이다.
1
UỂ OẢI, LỜ ĐỜ:
Liên tục chuyển động chậm chạp không có sinh khí.
-
2
하는 일 없이 자꾸 놀거나 왔다 갔다 하다.
2
QUANH RA QUANH VÀO, LUẨN QUẨN, QUANH QUẨN:
Liên tục chơi hoặc đi đi lại lại mà không có việc gì làm.
-
Động từ
-
1
기운 없이 자꾸 느리게 움직이다.
1
UỂ OẢI, LỜ ĐỜ:
Chuyển động chậm chạp không có sinh khí.
-
2
하는 일 없이 자꾸 놀거나 왔다 갔다 하다.
2
QUANH RA QUANH VÀO, LUẨN QUẨN, QUANH QUẨN:
Liên tục chơi và đi đi lại lại mà không có việc gì làm.
-
Động từ
-
1
몸이 피곤하거나 기운이 없어 느린 걸음으로 겨우 걷다.
1
ĐI THẤT THỂU, BƯỚC UỂ OẢI, ĐI LỜ ĐỜ, BƯỚC THẤP BƯỚC CAO:
Cố đi với những bước chậm chạp một cách không có khí thế hoặc cơ thể mệt mỏi.
-
2
낡은 자동차나 탈것 등이 흔들리며 느리게 겨우 가다.
2
CHẠY LỌC XỌC:
Những cái như phương tiện hoặc xe ô tô cũ lắc lư và đi một cách chậm chạp.
-
3
깨지거나 금이 간 두툼한 그릇 같은 것을 두드리는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
3
CÀNH CẠCH:
Tiếng gõ vào những cái như bát đĩa dày có vết rạn hoặc vỡ phát ra. Hoặc làm phát ra tiếng đó.
-
Tính từ
-
1
행동 등이 느리고 걸리는 시간이 오래다.
1
LỜ ĐỜ, LỜ RỜ:
Hành động chậm và mất nhiều thời gian.
-
2
감수성이 둔하다.
2
KÉM NHẠY BÉN, THIẾU TINH Ý:
Tính cảm thụ kém.
-
3
말수가 적다.
3
KIỆM LỜI:
Ít nói.
-
4
칼날 등이 날카롭지 못하다.
4
CÙN:
Lưỡi dao... không được sắc.
-
5
다리미나 인두 등의 금속이 잘 달구어지지 않는 상태이다.
5
ÂM ẤM:
Mặt kim loại của bàn là, bàn ủi ở trạng thái không nóng lắm.
-
6
공간적인 거리가 꽤 멀다.
6
XA XA, KHÁ XA:
.Khoảng cách về không gian khá xa.
-
7
시간적인 길이가 오래다.
7
THƯA, VẮNG:
Chiều dài thời gian lâu.
-
Động từ
-
1
몸이 피곤하거나 기운이 없어 느린 걸음으로 겨우 걷다.
1
ĐI THẤT THỂU, BƯỚC UỂ OẢI, ĐI LỜ ĐỜ, BƯỚC THẤP BƯỚC CAO:
Cố đi với những bước chậm chạp một cách không có khí thế hoặc cơ thể mệt mỏi.
-
2
낡은 자동차나 탈것 등이 흔들리며 느리게 겨우 가다.
2
CHẠY LỌC CỌC, CHẠY LỪ ĐỪ:
Những cái như phương tiện hay xe ô tô cũ lắc lư và chạy một cách chậm chạp.
-
3
깨지거나 금이 간 두툼한 그릇 같은 것을 두드리는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
3
CÀNH CẠCH:
Tiếng gõ vào những cái như bát đĩa dày bị nứt hoặc vỡ phát ra. Hoặc làm phát ra tiếng như vậy.
-
Phó từ
-
1
기운 없이 느리게 움직이는 모양.
1
MỘT CÁCH UỂ OẢI, MỘT CÁCH LỜ ĐỜ:
Hình ảnh chuyển động chậm chạp không có sinh khí.
-
2
하는 일 없이 놀거나 왔다 갔다 하는 모양.
2
MỘT CÁCH LOANH QUANH, MỘT CÁCH LUẨN QUẨN, MỘT CÁCH QUANH QUẨN:
Hình ảnh chơi hoặc đi đi lại lại mà không có việc gì làm.
-
Động từ
-
1
몸이 피곤하거나 기운이 없어 느린 걸음으로 겨우 걷다.
1
ĐI THẤT THỂU, BƯỚC UỂ OẢI, ĐI LỜ ĐỜ, BƯỚC THẤP BƯỚC CAO:
Cố đi với những bước chậm chạp một cách không có khí thế hoặc cơ thể mệt mỏi.
-
2
낡은 자동차나 탈것 등이 흔들리며 느리게 겨우 가다.
2
CHẠY LỌC XỌC, CHẠY LỪ ĐỪ:
Những cái như phương tiện đi lại hay xe ô tô cũ lắc lư và chạy một cách chậm chạp.
-
3
깨지거나 금이 간 두툼한 그릇 같은 것을 두드리는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
3
CÀNH CẠCH, GÕ CÀNH CẠCH:
Tiếng gõ vào những cái như bát đĩa dày bị vỡ hoặc rạn phát ra. Hoặc làm phát ra tiếng động đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
묶이거나 감기거나 얽히거나 합쳐지거나 싸인 것 등이 도로 원래의 상태가 되다.
1
ĐƯỢC THÁO, ĐƯỢC GỠ, ĐƯỢC DỠ:
Cái bị buộc, bị quấn, bị rối, bị ghép hoặc bị chồng chất được trở về trạng thái vốn có.
-
2
마음속에 생겨난 안 좋은 감정이나 기분 등이 없어지다.
2
NGUÔI NGOAI, VƠI:
Tâm trạng hay tình cảm không vui vốn nảy sinh trong lòng trở nên biến mất.
-
3
마음에 맺혀 있는 것이 해결되어 없어지거나 마음속에 품고 있는 것이 이루어지다.
3
ĐƯỢC GIẢI TỎA, ĐƯỢC TOẠI NGUYỆN:
Cái vướng mắc trong lòng được giải quyết nên không còn nữa hoặc điều mong muốn trong lòng được thực hiện.
-
4
모르는 것을 알게 되거나 어려운 문제가 해결되다.
4
ĐƯỢC GIẢI ĐÁP, ĐƯỢC GIẢI MÃ, ĐƯỢC GIẢI TỎA:
Được biết cái không biết hoặc vấn đề khó được giải quyết
-
6
금지되거나 제한된 것이 자유롭게 되다.
6
ĐƯỢC THÁO BỎ, ĐƯỢC DỠ BỎ:
Cái bị cấm hoặc bị hạn chế trở nên tự do.
-
5
가두어 놓거나 잡아 놓은 동물이 자유롭게 되다.
5
ĐƯỢC THẢ:
Động vật bị nhốt hoặc bị giam giữ được tự do.
-
7
피로나 독기 등이 없어져 몸이 정상적인 상태가 되다.
7
ĐƯỢC GIẢI TỎA, ĐƯỢC LÀM SẠCH:
Sự mệt mỏi hay độc khí biến mất và cơ thể trở về trạng thái bình thường.
-
8
긴장된 표정, 분위기, 몸 등이 부드럽게 되다.
8
ĐƯỢC GIÃN RA, ĐƯỢC VƠI BỚT:
Vẻ mặt, bầu không khí, cơ thể… căng thẳng trở nên nhẹ nhõm.
-
9
힘이 들어가 있는 상태에서 힘이 빠져 느슨한 상태가 되다.
9
DÃO RA, LỜ ĐỜ:
Lẫn vào trong chất lỏng và được trộn đều hoặc tan ra.
-
10
액체 속에 들어가 골고루 섞이거나 녹다.
10
ĐƯỢC KHUẤY:
Lẫn vào trong chất lỏng và được trộn đều hoặc tan ra.
-
11
한곳에 모여 있는 돈이나 물건이 여기저기로 퍼지게 되다.
11
BỊ VUNG VÃI, RẢI RÁC:
Đồ vật hoặc tiền bạc tập trung tại một nơi bị phân tán chỗ này chỗ khác.
-
12
얼음이 녹거나 추운 날씨가 따뜻해지다.
12
TAN, BỊ XUA TAN:
Đá tan chảy hoặc thời tiết lạnh trở nên ấm áp.
🌟
LỜ ĐỜ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
졸리거나 술에 취해 눈빛이 멍해지고 눈이 반쯤 감기다.
1.
LỜ ĐỜ:
Ánh mắt lờ đờ đi, còn mắt thì nửa nhắm nửa mở do say rượu hoặc buồn ngủ.
-
Phó từ
-
1.
졸리거나 술에 취해 눈빛이 멍해지고 눈이 반쯤 감긴 모양.
1.
LỜ ĐỜ:
Hình ảnh ánh mắt thì lờ đờ, còn con mắt thì nửa nhắm nửa mở do say rượu hoặc buồn ngủ.